Tổng hợp những ngày tốt nhất trong tháng 6 năm 2014:
- Ngày chủ nhật: 1/6/2014 tức ngày 4/5/2014 Âm lịch - Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngày thứ tư: 4/6/2014 tức ngày 7/5/2014 Âm lịch - Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngày thứ sáu: 6/6/2014 tức ngày 9/5/2014 Âm lịch - Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngày thứ bảy: 7/6/2014 tức ngày 10/5/2014 Âm lịch - Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngày thứ hai: 9/6/2014 tức ngày 12/5/2014 Âm lịch - Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Ngày thứ sáu: 13/6/2014 tức ngày 16/5/2014 Âm lịch - Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngày thứ bảy: 14/6/2014 tức ngày 17/5/2014 Âm lịch - Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngày thứ hai: 16/6/2014 tức ngày 19/5/2014 Âm lịch - Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngày thứ năm: 19/6/2014 tức ngày 21/5/2014 Âm lịch - Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngày thứ ba: 24/6/2014 tức ngày 27/5/2014 Âm lịch - Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngày thứ tư: 25/6/2014 tức ngày 28/5/2014 Âm lịch - Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngày thứ sáu: 27/6/2014 tức ngày 1/6/2014 Âm lịch - Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
Tổng hợp những ngày xấu nhất trong tháng 6 năm 2014:
- Ngày thứ hai: 2/6/2014 tức ngày 5/5/2014 Âm lịch - Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngày thứ ba: 10/6/2014 tức ngày 13/5/2014 Âm lịch - Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngày chủ nhật: 15/6/2014 tức ngày 18/5/2014 Âm lịch - Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Ngày thứ sáu: 20/6/2014 tức ngày 23/5/2014 Âm lịch - Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngày chủ nhật: 22/6/2014 tức ngày 25/5/2014 Âm lịch - Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
Xem ngày tốt xấu, ngày hoàng đạo tháng 6 năm 2014 chi tiết theo ngày:
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 1/6/2014
Chủ nhật, 01/06/2014
Ngày âm lịch: 04/05/2014 - Ngày: Quý mão, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Khai
Nạp âm: Kim Bạch Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Mão Thuộc: Thái dương Con vật: Gà
Đánh giá chung: (3) - Cực tốt
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Tây
- Hỷ thần: Đông Nam
- Hạc thần:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 1/6/2014
- Tý (23-1)
- Dần (3-5)
- Mão (5-7)
- Ngọ (11-13)
- Mùi (13-15)
- Dậu (17-19)
Các sao tốt: Trực tinh, Thiên thanh*, Tục thế, Ngọc đường*
Các sao xấu: Địa phá, Hoả tai, Ngũ quỹ, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi- cẩu gião, Vãng vong, Cửu không, Trùng phục, Lỗ Ban sát
Tuổi bị xung khắc: Đinh dậu, Tân dậu
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, tế tự, tế lễ, Động thổ, Xuất hành, di chuyển, Cầu tài, cầu lộc.
Những việc không nên làm:
Những việc nên làm: Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh...
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 2/6/2014
Thứ 2, 02/06/2014
Ngày âm lịch: 05/05/2014 - Ngày: Giáp thìn, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo - Trực: Bế
Nạp âm: Phú Đăng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Tất Thuộc: Thái âm Con vật: Chim
Đánh giá chung: (-3) - Cực xấu
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Đông Nam
- Hỷ thần: Đông bắc
- Hạc thần:
- Dần (3-5)
- Thìn (7-9)
- Tỵ (9-11)
- Thân (15-17)
- Dậu (17-19)
- Hợi (21-23)
Các sao xấu: Nguyệt kỵ*, Hoang vu, Nguyệt hoạ, Xích khẩu, Dương công kỵ*, Tứ thời cô qủa, Không phòng
Tuổi bị xung khắc: Canh thìn, Canh tuất*, Nhâm tuất
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Hôn thú, động thổ, giá thú
Những việc hạn chế làm: Giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm:
Những việc nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu, khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh, bó cây để chiết nhánh...
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 3/6/2014
Thứ 3, 03/06/2014
Ngày âm lịch: 06/05/2014 - Ngày: Ất tỵ, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực: Kiến
Nạp âm: Phú Đăng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Chuỷ Thuộc: Hoả Con vật: Khỉ
Đánh giá chung: (0) - Bình thường
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Đông Nam
- Hỷ thần: Tây Bắc
- Hạc thần:
- Sửu (1-3)
- Thìn (7-9)
- Ngọ (11-13)
- Mùi (13-15)
- Tuất (19-21)
- Hợi (21-23)
Các sao tốt: Phúc hậu, Đại hồng sa
Các sao xấu: Tiểu không vong, Huyền vũ
Tuổi bị xung khắc: Tân tỵ, Tân hợi*, Quý hợi
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Khai trương, cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: An táng, xuất hành, di chuyển, giao dịch, mai táng, ký hợp đồng
Những việc không nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. Kị nhất là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm mồ mã để sẵn, đóng thọ đường( đóng hòm để sẵn )
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 4/6/2014
Thứ 4, 04/06/2014
Ngày âm lịch: 07/05/2014 - Ngày: Bính ngọ, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực: Trừ
Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Sâm Thuộc: Thuỷ Con vật: Vượn
Đánh giá chung: (2) - Quá tốt
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Đông
- Hỷ thần: Tây Nam
- Hạc thần:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 4/6/2014
- Tý (23-1)
- Sửu (1-3)
- Mão (5-7)
- Ngọ (11-13)
- Thân (15-17)
- Dậu (17-19)
Các sao tốt: Nhân chuyên, Nguyệt đức*, Thiên quý*, Thiên quan, Mãn đức tinh, Quan nhật
Các sao xấu: Tam nương*, Kim thần thất sát (năm), Thổ phủ, Thiên ôn, Nguyệt yếm đại hoạ, Nguyệt hình, Nguyệt kiến chuyển sát, Thiên địa chính chuyển, Thiên địa chuyển sát, Ly sàng, Âm thác, Dương thác
Tuổi bị xung khắc: Mậu tý, Canh tý
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, động thổ, xuất hành, di chuyển.
Những việc không nên làm:
Những việc nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 5/6/2014
Thứ 5, 05/06/2014
Ngày âm lịch: 08/05/2014 - Ngày: Đinh mùi, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo - Trực: Mãn
Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Tỉnh Thuộc: Mộc Con vật: Hươu bướu
Đánh giá chung: (1) - Tốt
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Đông
- Hỷ thần: Nam
- Hạc thần:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 5/6/2014
- Dần (3-5)
- Mão (5-7)
- Tỵ (9-11)
- Thân (15-17)
- Tuất (19-21)
- Hợi (21-23)
Các sao tốt: Thiên quý*, Lục hợp*
Các sao xấu: Kim thần thất sát (năm), Kim thần thất sát (trực), Trùng tang*, Câu trận, Phủ đầu sát, Tam tang
Tuổi bị xung khắc: Kỷ sửu, Tân sửu
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Động thổ.
Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng
Những việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 6/6/2014
Thứ 6, 06/06/2014
Ngày âm lịch: 09/05/2014 - Ngày: Mậu thân, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo - Trực: Mãn
Nạp âm: Đại Dịch Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Quỷ Thuộc: Kim Con vật: Dê
Đánh giá chung: (2) - Quá tốt
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Bắc
- Hỷ thần: Đông Nam
- Hạc thần:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 6/6/2014
- Tý (23-1)
- Sửu (1-3)
- Thìn (7-9)
- Tỵ (9-11)
- Mùi (13-15)
- Tuất (19-21)
Các sao tốt: Thiên phú, Nguyệt ân*, Lộc khố, Dịch mã*, Thanh long*
Các sao xấu: Ly Sào, Kim thần thất sát (trực), Thổ ôn, Hoang vu, Quả tú, Sát chủ*, Tội chỉ
Tuổi bị xung khắc: Canh dần, Giáp dần
Tốt đối với việc: Xuất hành, di chuyển
Hơi tốt với việc: Khai trương, an táng, mai táng, cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, tế tự, tế lễ, động thổ, tố tụng, giải oan.
Những việc không nên làm: Khởi tạo việc chi cũng hại, hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động thổ, xây tường, dựng cột
Những việc nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 7/6/2014
Thứ 7, 07/06/2014
Ngày âm lịch: 10/05/2014 - Ngày: Kỷ dậu, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Bình
Nạp âm: Đại Dịch Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Liễu Thuộc: Thổ Con vật: Hoẵng
Đánh giá chung: (2) - Quá tốt
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Nam
- Hỷ thần: Đông bắc
- Hạc thần: Đông bắc
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 7/6/2014
- Tý (23-1)
- Dần (3-5)
- Mão (5-7)
- Ngọ (11-13)
- Mùi (13-15)
- Dậu (17-19)
Các sao tốt: Nguyệt tài, Kính tâm, Tuế hợp, Hoạt điệu, Dân nhật-thời đức, Hoàng ân*, Minh đường*
Các sao xấu: Cửu thổ quỷ, Ly Sào, Hoả tinh, Đại không vong, Thiên cương*, Thiên lại, Tiểu hồng sa, Tiểu hao, Địa tặc, Lục bất thành, Thần cách
Tuổi bị xung khắc: Tân mão, Ất mão
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại, hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi..
Những việc nên làm: Không có mấy việc chi hợp với Sao Liễu
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 8/6/2014
Chủ nhật, 08/06/2014
Ngày âm lịch: 11/05/2014 - Ngày: Canh tuất, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo - Trực: Định
Nạp âm: Thoa Xuyến Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Tinh Thuộc: Thái dương Con vật: Ngựa
Đánh giá chung: (-1) - Xấu
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Tây Nam
- Hỷ thần: Tây Bắc
- Hạc thần: Đông bắc
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 8/6/2014
- Dần (3-5)
- Thìn (7-9)
- Tỵ (9-11)
- Thân (15-17)
- Dậu (17-19)
- Hợi (21-23)
Các sao tốt: Thiên ân, Thiên phúc, Phổ hộ, Tam hợp*
Các sao xấu: Xích khẩu, Kim thần thất sát (trực), Đại hao*, Quỷ khóc
Tuổi bị xung khắc: Mậu thìn, Giáp tuất, Giáp thìn*
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Xuất hành, di chuyển, làm việc thiện, làm phúc
Những việc hạn chế làm: An táng, mai táng, tế tự, tế lễ, giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước. Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được
Những việc nên làm: Xây dựng phòng mới
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 9/6/2014
Thứ 2, 09/06/2014
Ngày âm lịch: 12/05/2014 - Ngày: Tân hợi, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Thoa Xuyến Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Trương Thuộc: Thái âm Con vật: Hươu
Đánh giá chung: (2) - Quá tốt
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Tây Nam
- Hỷ thần: Tây Nam
- Hạc thần: Đông bắc
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 9/6/2014
- Sửu (1-3)
- Thìn (7-9)
- Ngọ (11-13)
- Mùi (13-15)
- Tuất (19-21)
- Hợi (21-23)
Các sao tốt: Thiên ân, Sát cống, Thiên đức*, Nguyệt đức hợp*, Ngũ phủ*, Phúc sinh
Các sao xấu: Kiếp sát*, Chu tước hắc đạo
Tuổi bị xung khắc: Kỷ tỵ, Ất hợi, Ất tỵ, Ất tỵ
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Khai trương
Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, xuất hành, di chuyển.
Những việc nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 10/6/2014
Thứ 3, 10/06/2014
Ngày âm lịch: 13/05/2014 - Ngày: Nhâm tý, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực: Phá
Nạp âm: Tang Chá Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Dực Thuộc: Hoả Con vật: Rắn
Đánh giá chung: (-3) - Cực xấu
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Tây
- Hỷ thần: Nam
- Hạc thần: Đông bắc
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 10/6/2014
- Tý (23-1)
- Sửu (1-3)
- Mão (5-7)
- Ngọ (11-13)
- Thân (15-17)
- Dậu (17-19)
Các sao tốt: Thiên Thuỵ, Trực tinh, Thiên phúc, Thiên tài, Nguyệt không, Giai thần
Các sao xấu: Tam nương*, Thiên ngục, Thiên hoả, Nguyệt phá, Thụ tử*, Hoang vu, Thiên tặc, Phi ma sát, Ngũ hư
Tuổi bị xung khắc: Canh ngọ, Bính tuất, Giáp ngọ, Bính thìn
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Tế tự, tế lễ, cầu tài, cầu lộc, tố tụng, giải oan
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, động thổ.
Những việc không nên làm: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi
Những việc nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 11/6/2014
Thứ 4, 11/06/2014
Ngày âm lịch: 14/05/2014 - Ngày: Quý sửu, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Nguy
Nạp âm: Tang Chá Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Chẩn Thuộc: Thuỷ Con vật: Giun
Đánh giá chung: (-1) - Xấu
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Tây
- Hỷ thần: Đông Nam
- Hạc thần: Đông bắc
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 11/6/2014
- Dần (3-5)
- Mão (5-7)
- Tỵ (9-11)
- Thân (15-17)
- Tuất (19-21)
- Hợi (21-23)
Các sao tốt: Thiên ân, Địa tài, Thánh tâm, Cát khánh, Âm đức, Mẫu thương, Kim đường*
Các sao xấu: Tiểu không vong, Nguyệt kỵ*, Nguyệt hư, Nhân cách, Trùng phục
Tuổi bị xung khắc: Tân mùi, Đinh hợi, Ất mùi, Đinh tỵ
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng.
Những việc không nên làm: Đi thuyền.
Những việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 12/6/2014
Thứ 5, 12/06/2014
Ngày âm lịch: 15/05/2014 - Ngày: Giáp dần, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực: Thành
Nạp âm: Đại Khê Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Giác Thuộc: Mộc Con vật: Giao long
Đánh giá chung: (1) - Tốt
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Đông Nam
- Hỷ thần: Đông bắc
- Hạc thần: Đông bắc
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 12/6/2014
- Tý (23-1)
- Sửu (1-3)
- Thìn (7-9)
- Tỵ (9-11)
- Mùi (13-15)
- Tuất (19-21)
Các sao tốt: Thiên đức hợp*, Thiên hỷ, Thiên mã, Ích hậu, Tam hợp*, Mẫu thương
Các sao xấu: Kim thần thất sát (trực), Hoàng sa, Bạch hổ, Lôi công, Cô thần, Ly sàng
Tuổi bị xung khắc: Canh ngọ, Bính thân, Canh tý, Mậu thân
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Khai trương, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng.
Những việc không nên làm: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sinh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn [Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được].
Những việc nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 13/6/2014
Thứ 6, 13/06/2014
Ngày âm lịch: 16/05/2014 - Ngày: Ất mão, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Thu
Nạp âm: Đại Khê Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Cang Thuộc: Kim Con vật: Rồng
Đánh giá chung: (2) - Quá tốt
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Đông Nam
- Hỷ thần: Tây Bắc
- Hạc thần: Đông
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 13/6/2014
- Tý (23-1)
- Dần (3-5)
- Mão (5-7)
- Ngọ (11-13)
- Mùi (13-15)
- Dậu (17-19)
Các sao tốt: Nhân chuyên, Thiên thanh*, Tục thế, Ngọc đường*
Các sao xấu: Kim thần thất sát (trực), Địa phá, Hoả tai, Ngũ quỹ, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi- cẩu gião, Vãng vong, Cửu không, Lỗ Ban sát
Tuổi bị xung khắc: Canh ngọ, Bính thân, Canh tý, Mậu thân
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, động thổ, xuất hành, di chuyển, cầu tài, cầu lộc.
Những việc không nên làm:
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 14/6/2014
Thứ 7, 14/06/2014
Ngày âm lịch: 17/05/2014 - Ngày: Bính thìn, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo - Trực: Khai
Nạp âm: Sa Trung Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Đê Thuộc: Thổ Con vật: Lạc
Đánh giá chung: (3) - Cực tốt
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Đông
- Hỷ thần: Tây Nam
- Hạc thần: Đông
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 14/6/2014
- Dần (3-5)
- Thìn (7-9)
- Tỵ (9-11)
- Thân (15-17)
- Dậu (17-19)
- Hợi (21-23)
Các sao tốt: Nguyệt đức*, Thiên quý*, Sinh khí, Minh tinh, U vi tinh, Yếu yên*, Đại hồng sa
Các sao xấu: Xích khẩu, Hoang vu, Nguyệt hoạ, Tứ thời cô qủa, Không phòng, Âm thác, Dương thác
Tuổi bị xung khắc: Nhâm ngọ, Mậu tuất, Nhâm tý, Nhâm tuất*
Tốt đối với việc: Hôn thú, giá thú
Hơi tốt với việc: Động thổ
Những việc hạn chế làm: An táng, mai táng, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng.
Những việc không nên làm:
Những việc nên làm:
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 15/6/2014
Chủ nhật, 15/06/2014
Ngày âm lịch: 18/05/2014 - Ngày: Đinh tỵ, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực: Bế
Nạp âm: Sa Trung Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Phòng Thuộc: Thái dương Con vật: Thỏ
Đánh giá chung: (-2) - Quá xấu
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Đông
- Hỷ thần: Nam
- Hạc thần: Đông
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 15/6/2014
- Sửu (1-3)
- Thìn (7-9)
- Ngọ (11-13)
- Mùi (13-15)
- Tuất (19-21)
- Hợi (21-23)
Các sao tốt: Thiên quý*, Phúc hậu, Đại hồng sa
Các sao xấu: Đại không vong, Tam nương*, Trùng tang*, Huyền vũ
Tuổi bị xung khắc: Quý mùi, Kỷ hợi, Quý sửu, Quý hợi*
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Khai trương, Cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng.
Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 16/6/2014
Thứ 2, 16/06/2014
Ngày âm lịch: 19/05/2014 - Ngày: Mậu ngọ, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực: Kiến
Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Tâm Thuộc: Thái âm Con vật: Hồ
Đánh giá chung: (2) - Quá tốt
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Bắc
- Hỷ thần: Đông Nam
- Hạc thần: Đông
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 16/6/2014
- Tý (23-1)
- Sửu (1-3)
- Mão (5-7)
- Ngọ (11-13)
- Thân (15-17)
- Dậu (17-19)
Các sao tốt: Ngũ hợp, Thiên quan, Nguyệt ân*, Mãn đức tinh, Quan nhật
Các sao xấu: Cửu thổ quỷ, Ly Sào, Hoả tinh, Kim thần thất sát (năm), Thổ phủ, Thiên ôn, Nguyệt yếm đại hoạ, Nguyệt hình, Nguyệt kiến chuyển sát, Thiên địa chuyển sát, Ly sàng, Âm thác, Dương thác
Tuổi bị xung khắc: Giáp tý, Bính tý
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, an táng, mai táng, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng.
Những việc không nên làm:
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 17/6/2014
Thứ 3, 17/06/2014
Ngày âm lịch: 20/05/2014 - Ngày: Kỷ mùi, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo - Trực: Trừ
Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Vĩ Thuộc: Hoả Con vật: Hổ
Đánh giá chung: (1) - Tốt
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Nam
- Hỷ thần: Đông bắc
- Hạc thần: Đông
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 17/6/2014
- Dần (3-5)
- Mão (5-7)
- Tỵ (9-11)
- Thân (15-17)
- Tuất (19-21)
- Hợi (21-23)
Các sao tốt: Ngũ hợp, Lục hợp*
Các sao xấu: Tiểu không vong, Kim thần thất sát (năm), Câu trận, Phủ đầu sát, Tam tang
Tuổi bị xung khắc: Ất sửu, Đinh sửu
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, an táng, mai táng, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng.
Những việc không nên làm:
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 18/6/2014
Thứ 4, 18/06/2014
Ngày âm lịch: 21/05/2014 - Ngày: Canh thân, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo - Trực: Mãn
Nạp âm: Bạch Lựu Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Cơ Thuộc: Thuỷ Con vật: Báo
Đánh giá chung: (1) - Tốt
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Tây Nam
- Hỷ thần: Tây Bắc
- Hạc thần:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 18/6/2014
- Tý (23-1)
- Sửu (1-3)
- Thìn (7-9)
- Tỵ (9-11)
- Mùi (13-15)
- Tuất (19-21)
Các sao tốt: Sát cống, Thiên phú, Thiên phúc, Lộc khố, Dịch mã*, Thanh long*
Các sao xấu: Thổ ôn, Hoang vu, Quả tú, Sát chủ*, Tội chỉ
Tuổi bị xung khắc: Giáp tý, Mậu dần, Giáp ngọ, Nhâm dần
Tốt đối với việc: Xuất hành, di chuyển
Hơi tốt với việc: Khai trương, an táng, mai táng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, tế tự, tế lễ, động thổ, tố tụng, giải oan.
Những việc không nên làm:
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 19/6/2014
Thứ 5, 19/06/2014
Ngày âm lịch: 22/05/2014 - Ngày: Tân dậu, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Bình
Nạp âm: Bạch Lựu Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Đẩu Thuộc: Mộc Con vật: Giải
Đánh giá chung: (2) - Quá tốt
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Tây Nam
- Hỷ thần: Tây Nam
- Hạc thần: Đông Nam
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 19/6/2014
- Tý (23-1)
- Dần (3-5)
- Mão (5-7)
- Ngọ (11-13)
- Mùi (13-15)
- Dậu (17-19)
Các sao tốt: Ngũ hợp, Trực tinh, Nguyệt đức hợp*, Nguyệt tài, Kính tâm, Tuế hợp, Hoạt điệu, Dân nhật-thời đức, Hoàng ân*, Minh đường*
Các sao xấu: Tiểu không vong, Tam nương*, Thiên cương*, Thiên lại, Tiểu hồng sa, Tiểu hao, Địa tặc, Lục bất thành, Thần cách
Tuổi bị xung khắc: Ất sửu, Kỷ mão, Ất mùi, Quý mão
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng.
Những việc không nên làm:
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 20/6/2014
Thứ 6, 20/06/2014
Ngày âm lịch: 23/05/2014 - Ngày: Nhâm tuất, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo - Trực: Định
Nạp âm: Đại Hải Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Ngưu Thuộc: Kim Con vật: Trâu
Đánh giá chung: (-2) - Quá xấu
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Tây
- Hỷ thần: Nam
- Hạc thần: Đông Nam
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 20/6/2014
- Dần (3-5)
- Thìn (7-9)
- Tỵ (9-11)
- Thân (15-17)
- Dậu (17-19)
- Hợi (21-23)
Các sao tốt: Thiên phúc, Nguyệt không, Phổ hộ, Tam hợp*
Các sao xấu: Ly Sào, Xích khẩu, Nguyệt kỵ*, Kim thần thất sát (trực), Đại hao*, Quỷ khóc
Tuổi bị xung khắc: Bính dần, Bính tuất, Bính thân, Giáp thìn, Bính thìn
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Làm việc thiện, làm phúc
Những việc hạn chế làm: An táng, mai táng, tế tự, tế lễ, giao dịch, ký hợp đồng.
Những việc không nên làm:
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 21/6/2014
Thứ 7, 21/06/2014
Ngày âm lịch: 24/05/2014 - Ngày: Quý hợi, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Đại Hải Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Nữ Thuộc: Thổ Con vật: Dơi
Đánh giá chung: (1) - Tốt
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Tây
- Hỷ thần: Đông Nam
- Hạc thần: Đông Nam
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 21/6/2014
- Sửu (1-3)
- Thìn (7-9)
- Ngọ (11-13)
- Mùi (13-15)
- Tuất (19-21)
- Hợi (21-23)
Các sao tốt: Ngũ hợp, Thiên đức*, Ngũ phủ*, Phúc sinh
Các sao xấu: Kiếp sát*, Trùng phục, Chu tước hắc đạo
Tuổi bị xung khắc: Đinh mão, Đinh hợi, Đinh dậu, Ất tỵ, Đinh tỵ*
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Khai trương, tế tự, tế lễ.
Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, An táng, mai táng, Xuất hành, di chuyển
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 22/6/2014
Chủ nhật, 22/06/2014
Ngày âm lịch: 25/05/2014 - Ngày: Giáp tý, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực: Phá
Nạp âm: Hải Trung Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Hư Thuộc: Thái dương Con vật: Chuột
Đánh giá chung: (-2) - Quá xấu
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Đông Nam
- Hỷ thần: Đông bắc
- Hạc thần: Đông Nam
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 22/6/2014
- Tý (23-1)
- Sửu (1-3)
- Mão (5-7)
- Ngọ (11-13)
- Thân (15-17)
- Dậu (17-19)
Các sao tốt: Thiên ân, Thiên tài, Giai thần
Các sao xấu: Hoả tinh, Thiên ngục, Thiên hoả, Nguyệt phá, Thụ tử*, Hoang vu, Thiên tặc, Phi ma sát, Ngũ hư
Tuổi bị xung khắc: Nhâm ngọ, Canh dần, Mậu ngọ, Canh thân
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Tế tự, tế lễ, cầu tài, cầu lộc, tố tụng, giải oan
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, động thổ.
Những việc không nên làm:
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 23/6/2014
Thứ 2, 23/06/2014
Ngày âm lịch: 26/05/2014 - Ngày: Ất sửu, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Nguy
Nạp âm: Hải Trung Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Nguy Thuộc: Thái âm Con vật: Én
Đánh giá chung: (0) - Bình thường
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Đông Nam
- Hỷ thần: Tây Bắc
- Hạc thần: Đông Nam
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 23/6/2014
- Dần (3-5)
- Mão (5-7)
- Tỵ (9-11)
- Thân (15-17)
- Tuất (19-21)
- Hợi (21-23)
Các sao tốt: Thiên ân, Địa tài, Thánh tâm, Cát khánh, Âm đức, Mẫu thương, Kim đường*
Các sao xấu: Đại không vong, Nguyệt hư, Nhân cách, Thổ cấm
Tuổi bị xung khắc: Nhâm thân, Quý mùi, Tân mão, Tân sửu ,Kỷ mùi, Tân dậu
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Tế tự, tế lễ, Cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng.
Những việc không nên làm:
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 24/6/2014
Thứ 3, 24/06/2014
Ngày âm lịch: 27/05/2014 - Ngày: Bính dần, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực: Thành
Nạp âm: Lô Trung Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Thất Thuộc: Hoả Con vật: Lợn
Đánh giá chung: (2) - Quá tốt
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Đông
- Hỷ thần: Tây Nam
- Hạc thần: Nam
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 24/6/2014
- Tý (23-1)
- Sửu (1-3)
- Thìn (7-9)
- Tỵ (9-11)
- Mùi (13-15)
- Tuất (19-21)
Các sao tốt: Thiên ân, Sát cống, Thiên đức hợp*, Nguyệt đức*, Thiên hỷ, Thiên quý*, Thiên mã, Ích hậu, Tam hợp*, Mẫu thương
Các sao xấu: Tam nương*, Hoàng sa, Bạch hổ, Lôi công, Cô thần, Ly sàng, Âm thác, Dương thác
Tuổi bị xung khắc: Giáp thân, Nhâm thìn, Nhâm dần, Nhâm tuất
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Khai trương, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, xuất hành, di chuyển.
Những việc không nên làm:
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 25/6/2014
Thứ 4, 25/06/2014
Ngày âm lịch: 28/05/2014 - Ngày: Đinh mão, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Thu
Nạp âm: Lô Trung Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Bích Thuộc: Thuỷ Con vật: Du
Đánh giá chung: (3) - Cực tốt
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Đông
- Hỷ thần: Nam
- Hạc thần: Nam
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 25/6/2014
- Tý (23-1)
- Dần (3-5)
- Mão (5-7)
- Ngọ (11-13)
- Mùi (13-15)
- Dậu (17-19)
Các sao tốt: Thiên ân, Trực tinh, Thiên quý*, Thiên thanh*, Tục thế, Ngọc đường*
Các sao xấu: Địa phá, Hoả tai, Ngũ quỹ, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi- cẩu gião, Vãng vong, Cửu không, Trùng tang*, Lỗ Ban sát
Tuổi bị xung khắc: Quý dậu, Quý dậu, Ất dậu, Quý tỵ, Quý mão, Quý hợi
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Khai trương, động thổ, xuất hành, di chuyển, cầu tài, cầu lộc.
Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 26/6/2014
Thứ 5, 26/06/2014
Ngày âm lịch: 29/05/2014 - Ngày: Mậu thìn, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo - Trực: Khai
Nạp âm: Đại Lâm Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Khuê Thuộc: Mộc Con vật: Lang
Đánh giá chung: (1) - Tốt
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Bắc
- Hỷ thần: Đông Nam
- Hạc thần: Nam
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 26/6/2014
- Dần (3-5)
- Thìn (7-9)
- Tỵ (9-11)
- Thân (15-17)
- Dậu (17-19)
- Hợi (21-23)
Các sao tốt: Thiên ân, Sinh khí, Nguyệt ân*, Minh tinh, U vi tinh, Yếu yên*, Đại hồng sa
Các sao xấu: Ly Sào, Xích khẩu, Nguyệt tận*, Kim thần thất sát (trực), Hoang vu, Nguyệt hoạ, Tứ thời cô qủa, Không phòng
Tuổi bị xung khắc: Bính tuất, Canh tuất, Bính thìn
Tốt đối với việc: Hôn thú, giá thú
Hơi tốt với việc: Động thổ
Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng.
Những việc không nên làm:
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 27/6/2014
Thứ 6, 27/06/2014
Ngày âm lịch: 01/06/2014 - Ngày: Kỷ tỵ, tháng:Tân mùi, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Bế
Nạp âm: Đại Lâm Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Lâu Thuộc: Kim Con vật: Chó
Đánh giá chung: (4) - Vô cùng tốt
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Nam
- Hỷ thần: Đông bắc
- Hạc thần: Nam
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 27/6/2014
- Sửu (1-3)
- Thìn (7-9)
- Ngọ (11-13)
- Mùi (13-15)
- Tuất (19-21)
- Hợi (21-23)
Các sao tốt: Nhân chuyên, Thiên đức hợp*, Nguyệt đức hợp*, Sinh khí, Thiên thanh*, Phúc sinh, Dịch mã*, Phúc hậu, Đại hồng sa, Ngọc đường*
Các sao xấu: Ly Sào, Đại không vong, Kim thần thất sát (trực), Thiên tặc, Nguyệt yếm đại hoạ, Trùng tang*, Âm thác
Tuổi bị xung khắc: Đinh hợi, Tân hợi
Tốt đối với việc: Xuất hành, di chuyển
Hơi tốt với việc: Cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm:
Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 28/6/2014
Thứ 7, 28/06/2014
Ngày âm lịch: 02/06/2014 - Ngày: Canh ngọ, tháng:Tân mùi, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo - Trực: Kiến
Nạp âm: Lộ Bàng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Vị Thuộc: Thổ Con vật: Trĩ
Đánh giá chung: (0) - Bình thường
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Tây Nam
- Hỷ thần: Tây Bắc
- Hạc thần: Nam
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 28/6/2014
- Tý (23-1)
- Sửu (1-3)
- Mão (5-7)
- Ngọ (11-13)
- Thân (15-17)
- Dậu (17-19)
Các sao tốt: Thiên xá*, Nguyệt không, Minh tinh, Cát khánh, Lục hợp*
Các sao xấu: Kim thần thất sát (năm), Thiên lại, Thụ tử*, Vãng vong, Nguyệt kiến chuyển sát, Ly sàng
Tuổi bị xung khắc: Bính tý, Giáp thân, Nhâm tý, Giáp dần
Tốt đối với việc: Tế tự, tế lễ, Tố tụng, giải oan
Hơi tốt với việc: Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, động thổ, xuất hành, di chuyển, cầu tài, cầu lộc
Những việc không nên làm:
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 29/6/2014
Chủ nhật, 29/06/2014
Ngày âm lịch: 03/06/2014 - Ngày: Tân mùi, tháng:Tân mùi, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực: Trừ
Nạp âm: Lộ Bàng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Mão Thuộc: Thái dương Con vật: Gà
Đánh giá chung: (-1) - Xấu
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Tây Nam
- Hỷ thần: Tây Nam
- Hạc thần: Tây Nam
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 29/6/2014
- Dần (3-5)
- Mão (5-7)
- Tỵ (9-11)
- Thân (15-17)
- Tuất (19-21)
- Hợi (21-23)
Các sao tốt: Nguyệt ân*, Thánh tâm
Các sao xấu: Dương công kỵ*, Tam nương*, Kim thần thất sát (năm), Thổ phủ, Thần cách, Huyền vũ, Phủ đầu sát, Tam tang, Không phòng, Dương thác
Tuổi bị xung khắc: Đinh sửu, Ất dậu, Quý sửu, Ất mão
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, động thổ Xuất hành, di chuyển
Những việc không nên làm:
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 30/6/2014
Thứ 2, 30/06/2014
04/06/2014 - Ngày: Nhâm thân, tháng:Tân mùi, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực: Mãn
Nạp âm: Kiếm Phong Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Tất Thuộc: Thái âm Con vật: Chim
Đánh giá chung: (0) - Bình thường
Xem hướng xuất hành:
- Tài thần: Tây
- Hỷ thần: Nam
- Hạc thần: Tây Nam
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 30/6/2014
- Tý (23-1)
- Sửu (1-3)
- Thìn (7-9)
- Tỵ (9-11)
- Mùi (13-15)
- Tuất (19-21)
Các sao tốt: Thiên ân, Thiên quan, U vi tinh, Tuế hợp, Ích hậu
Các sao xấu: Hoả tinh, Xích khẩu, Kiếp sát*, Hoang vu, Địa tặc, Ngũ quỹ
Tuổi bị xung khắc: Bính dần, Canh dần, Bính thân
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Khai trương, động thổ, giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, xuất hành, di chuyển.
0 comments:
Post a Comment